Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng năm 2017

Thứ sáu - 24/05/2019 01:20
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 9/2017 ước đạt 975.952 lượt, giảm 20,6% so với tháng trước và tăng 18,6% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 9 tháng năm 2017 ước đạt 9.448.331 lượt khách, tăng 28,4% so với cùng kỳ năm 2016.

Chỉ tiêu

Ước tính tháng 9/2017
(Lượt khách)

9 tháng năm 2017 (Lượt khách)

Tháng 9/2017 so với tháng trước (%)

Tháng 9/2017 so với tháng 9/2016 (%)

9 tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)

Tổng số

975.952

9.448.331

79,4

118,6

128,4

Chia theo phương tiện đến

1. Đường không

831.141

8.013.599

78,2

124,0

131,2

2. Đường biển

9.978

189.897

548,8

44,3

93,83

3. Đường bộ

134.833

1.244.835

82,2

103,2

119,1

Chia theo một số thị trường

1. Châu Á

774.217

7.099.211

80,0

121,5

133,2

Hàn Quốc

213.538

1.714.349

88,6

165,6

151,2

Trung Quốc

283.223

2.936.201

64,9

120,5

147,7

Hồng Kông

5.093

34.938

110,5

175,7

135,9

Philippin

10.915

97.399

99,1

105,6

120,3

Đài Loan

46.524

458.326

85,9

114,2

120,0

Indonesia

6.117

60.872

95,1

111,4

118,5

Malaisia

39.301

334.818

126,4

111,0

116,3

Campuchia

16.414

169.894

73,3

62,4

116,1

Lào

11.873

115.556

57,3

76,7

115,2

Thái Lan

19.522

211.243

91,3

108,4

111,5

Nhật

80.304

598.332

99,7

110,3

107,8

Singapo

22.241

193.153

115,3

105,3

106,9

Các nước khác châu Á

19.152

174.130

103,4

78,3

83,4

2. Châu Mỹ

49.177

614.346

81,8

109,0

110,7

Canada

6.664

102.687

77,5

101,6

114,5

Mỹ

38.847

463.405

81,7

111,5

109,9

Các nước khác châu Mỹ

3.666

48.254

90,8

98,9

110,0

3. Châu Âu

115.634

1.394.630

70,4

105,7

119,0

Nga

36.196

420.635

99,8

108,0

140,6

Tây Ban Nha

8.054

51.337

57,1

122,7

121,7

Thụy Điển

1.219

33.599

78,0

98,8

118,1

Phần Lan

528

13.453

117,6

98,1

114,4

Đức

12.317

143.693

74,2

100,7

114,4

Hà Lan

4.319

54.935

40,4

101,4

113,5

Italy

3.782

43.372

46,0

113,0

113,2

Anh

18.707

213.074

67,7

109,7

112,2

Đan Mạch

1.525

27.188

73,1

116,9

112,2

Bỉ

2.175

21.744

77,8

113,1

112,0

Pháp

13.214

193.212

51,5

97,7

107,6

Na Uy

899

19.150

61,0

92,8

105,6

Thụy Sỹ

1.410

23.997

58,4

97,6

105,3

Các nước khác châu Âu

11.289

135.241

78,9

98,0

109,3

4. Châu Úc

34.096

314.125

99,6

116,2

112,4

Niuzilan

4.688

37.457

84,2

106,9

118,0

Úc

29.261

275.725

102,7

119,5

113,2

Các nước khác châu Úc

147

943

90,2

31,1

22,8

5. Châu Phi

2.828

26.019

87,9

129,6

129,1

 

Nguồn tin: Tổng cục Thống kê

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Tin xem nhiều
SỔ TAY GIẢM NHỰA DU LỊCH CÔN ĐẢO
Cuốn sổ tay hướng dẫn giảm nhựa với thông tin liên quan về vật liệu nhựa, về vai trò của chúng trong đời sống và làm sao để sử dụng các sản phẩm từ nhựa một cách bền vững và thân thiện với môi trường hơn.
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập187
  • Hôm nay25,469
  • Tổng truy cập54,070,528
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây