TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1.Khung giá dịch vụ phương tiện vận tải ra, vào cảng | ||||
a) | Phương tiện vận tải dưới 1 tấn | Đồng/lượt | 4.000 | 5.000 |
b) | Phương tiện vận tải từ 1-2,5 tấn (xe khách dưới 7 chỗ) | Đồng/lượt |
6.500
|
8.500
|
c) | Phương tiện vận tải từ 2,5 - 5 tấn (xe khách từ 7 chỗ đến 16 chỗ) | Đồng/lượt |
12.000
|
16.000
|
d) | Phương tiện vận tải từ 5-10 tấn (xe khách từ 16 chỗ đến 30 chỗ) | Đồng/lượt | 16.000 |
23.800
|
e) | Phương tiện vận tải trên 10 tấn (xe khách trên 30 chỗ) | Đồng/lượt |
38.000
|
40.000
|
2.Khung giá dịch vụ hàng hóa vận chuyển qua cảng | ||||
Hàng hóa | Đồng/tấn |
14.000
|
15.000
|
|
3.Khung giá dịch vụ hành khách sử dụng cảng, nhà ga cảng biển | ||||
Đối với hành khách sử dụng cảng, nhà ga cảng biển |
Đồng/người/
lượt
|
18.000
|
20.000
|
|
4. Các mức giá của khung giá dịch vụ sử dụng cảng biển tại Quy định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% |
Tác giả bài: nguyenthanh
Nguồn tin: Ban Quản lý cảng Bến Đầm
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn