Vừa qua, ngày 24 tháng 01 năm 2017 UBND Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã có văn bản hướng dẫn thực hiện các dự án đầu tư theo hình thức công – tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, trước đó ngày 14/02/2015 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); Bộ kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/03/2016, hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP). Để tạo điều kiện cho các đơn vị nghiên cứu, tham gia đầu tư các dự án theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các căn cứ các quy định hiện hành, trình tự thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Trình tự thực hiện (theo quy định tại Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 và Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015):
Trình tự thực hiện |
Thứ tự |
Các bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian dự kiến (ngày) |
Ghi chú |
I. Chấp thuận chủ trương đầu tư |
1
|
Văn bản/đơn đề nghị chấp thuận chủ trương lập Đề xuất Dự án |
Sở, Ngành, UBND cấp huyện, Ban QLDA / Nhà đầu tư |
|
|
|
2
|
Tổng hợp ý kiến, góp ý các Sở Ngành và địa phương có liên quan. |
Sở Kê hoạch và Đẩu tư xem xét, báo cáo UBND Tính chấp thuận chủ trương |
14 |
|
|
3
3 |
Chấp thuận chủ trương cho phép lập Đề xuất Dự án đầu tư |
UBNDTỉnh |
3 |
|
II. Lập Đề xuất dự án |
4 |
Lập Đề xuất dự án |
Sở, Ngành, UBND cấp huyện, Ban QLDA/Nhà đầu tư |
|
|
|
5 |
Thẩm định Đề xuất dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các sở Ngành và địa phương có liên quan |
25 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B, Thiêt kê cơ sở dự án Nhóm c.
|
|
6 |
Phê duyệt Đề xuất dự án |
UBND Tinh |
5 |
|
III. Công bố thông tin đề xuất dự án. |
7 |
Đăng thông tin trên báo Đấu thầu thông qua danh mục dự án. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
|
IV. Văn bản thỏa thuận lập Báo cáo nghiên cứu khả thi. |
8 |
Ký kết văn bản thỏa thuận giao Nhà đầu tư lập Báo cáo nghiên cứu khả thi. |
UBND Tỉnh |
|
|
V.Báo cáo nghiên cứu khả thi. |
9 |
Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Sở, Ngành, UBNDcấp huyện, Ban QLDA / Nhà đầu tư có Đe xuất dự án được duyệt |
|
Dự án Nhóm c không phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
10
|
Thấm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án nhóm A: 40 ngày |
B, c.
|
|
|
Dự án nhóm B: 30 ngày |
|
||
|
11 |
Phê duyệt Báo cảo nghiên cứu khá thi |
UBNDTỉnh |
|
|
VI. Sơ tuyển lựa chọn Nhà đầu tư. |
12 |
Lập hồ sơ mời sơ tuyên |
Sở, Ngành, UBNDcấp huyện, Ban QLDA |
20 |
|
|
13 |
Thâm định hồ sơ mời sơ tuyển |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
|
|
14 |
Phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển |
UBNDTỉnh |
20 |
|
|
15 |
Chuân bị hô sơ dự sơ tuyển |
Nhà đầu tư |
30 |
|
|
16 |
Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển |
Sở, Ngành, UBND cấp huyện, Ban QLDA |
30 |
|
|
17 |
Thẩm định kết quả sơ tuyên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
|
|
18 |
Phê duyệt kêt quả |
UBND Tỉnh |
20 |
|
VII. Kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư. |
19 |
Lập Kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở, Ngành, UBNDcấp huyện, Ban QLDA |
Dự án nhóm A: 70 ngày Dự án Nhóm B&C: 50 ngày |
|
|
20 |
Thâm định Kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
21 |
Phê duyệt Kế hoạch lụa chọn Nhà đầu tư |
UBND Tỉnh |
|
|
VIII. Qúa trình đấu thầu. |
22 |
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu |
Sở, Ngành, UBND cấp huyện, Ban QLDA |
Dự án nhóm A: 270 ngày Dự án Nhóm B&C: 140 ngày |
|
|
23 |
Đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sở đề xuất |
Sở, Ngành, UBNDcấp huyện, Ban QLDA |
|
|
|
24 |
Trình Kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Sở, Ngành, UBND cấp huyện, Ban QLDA |
|
|
|
25 |
Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
26 |
Phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
UBND Tỉnh |
|
|
IX. Đàm phán và ký kết thỏa thuận đầu tư. |
27 |
Đàm phán và ký kết thỏa thuận đầu tư |
Nhả đầu tư – Sở Chuyên ngành (hoặc UBND Cấp huyện) |
30 |
|
X. Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư. |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND Tỉnh |
25 |
Dự án đi qua 02 tỉnh (Bộ Ke hoạch và Đầu tư cấp) Dự án Nhóm c không |
|
|
|
|
|
phải câp GCN đăng ký đầu tư. |
XI. Thành lập Doanh nghiệp dự án |
29
|
Thành lập doanh nghiệp dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Dự án Nhóm c và Dự án thực hiện theo hình thức Họp đồng BT có thể không thành lập doanh nghiệp dự án |
XII. Ký kết Hợp đồng chính thức. |
30 |
Ký kết hợp đồng chính thức |
NĐT, DN dự án và Sở Chuyên ngành được ủy quyền |
3 |
|
XIII. Triển khai thực hiện dự án. |
31 |
Triển khai thực hiện dự án |
Nhà đầu tư |
|
|
XIV. Giám sát thực hiện Hợp đồng dự án. |
32 |
Giám sát thực hiện hợp đồng dự án |
Sở, Ngành, UBND cấp huyện, Ban QLDA |
|
|
XV. Quyết toán,chuyến giao công trình, dự án. |
33 |
Quyết toán, chuyển giao công trinh dự án |
Sở Tài chính chủ trì,các Sở ngành, UBND cấp huyện thỏa thuận với Nhà đầu tư - trình UBNDTỈnh. |
|
|
Ghi chú: Các nội dung đã được mẫu hóa, hướng dẫn chi tiết trong quá trình thực hiện, triển khai các dự án theo hình thức công tư:
- Hướng dẫn lập Hồ sơ đề xuất: Phụ lục I, Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thẩm định đề xuất dự án PPP: Phụ lục II, Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Mẫu lập BCNCKT dự án: Phụ lục II, Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thẩm định BCNCKT dự án: Phụ lục IV, Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Mẫu số 1 hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư (áp dụng cho dự án PPP quan trọng Quốc gia, nhóm A và nhóm B).
- Mẫu số 2 hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư (áp dụng cho dự án PPP quan trọng Quốc gia, nhóm A và nhóm B đã thực hiện sơ tuyển).
Nội dung theo quy định tại phụ lục Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Mẫu hợp đồng BOT, BTO, BOO, BTL, BLT và các hợp đồng tương tự khác: Mục I, Phụ lục I, Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/06/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Mẫu hợp đồng BT: Mục II, Phụ lục I, Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/06/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Nguồn tin: Phương Trúc
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn